Thực đơn
Ngữ pháp tiếng Quảng Đông Từ loạiNgoài bộ phận từ tương tự tiếng phổ thông, trong tiếng Quảng Đông còn có một số từ phương ngữ riêng có gốc gác bản địa và một số từ mượn, đặc biệt là trực tiếp từ tiếng Anh.
Từ | Ví dụ | Ghi chú |
---|---|---|
Tương đương tiếng phổ thông | 寺廟 (zi6 miu2) Chùa miếu 蛋糕 (daan6 gou1) Bánh bông lan國家 (gwok3 gaa) Quốc gia | Không xét đến sự khác biệt do văn tự giản thể - phồn thể |
Từ khác tiếng phổ thông | 遮 (ze1) - 雨伞 Ô 薯仔 (syu4 zai2) - 土豆 Khoai tây手袋 (sau2 doi2) - 钱包 Ví | |
Từ mượn | 士多啤梨 (si6 do1 be1 lei2) strawberry - 草莓 Dâu tây 激 (gik1) gigabyte - 技嘉 | Một số từ tiếng Quảng Đông mượn từ tiếng nước ngoài trong khi tiếng phổ thông dịch. Một số từ tiếng Quảng Đông và tiếng phổ thông cùng mượn nhưng khác nhau. |
Số ít | Số nhiều | Ghi chú | |
---|---|---|---|
Ngô thứ I | 我 ngo5 (Tôi, tao) Tiếng phổ thông Trung Quốc 我 | 我哋 ngo5 dei6 (Chúng tôi, chúng tao) Tiếng phổ thông Trung Quốc 我们, 咱们 | |
Ngô thứ II | 你 nei5 mày, bạn Tiếng phổ thông Trung Quốc 你, 您 | 你哋 nei5 dei6 Chúng mày, các bạn Tiếng phổ thông Trung Quốc 你们 | 妳[2] cũng được sử dụng |
Ngô thứ III | 佢 keoi5 (Cô ấy, anh ấy, nó) Tiếng phổ thông Trung Quốc 他, 她, 它 | 佢哋[3] keoi5dei6 (Họ, chúng nó) Tiếng phổ thông Trung Quốc 他们, 她们, 它们 |
Động từ trong ngôn ngữ đơn lập không biến đổi hình thái theo thời thì, ngôi, số. Thời của hành động được thể hiện qua các hư từ.[4]
Hư từ | Ý nghĩa | Ví dụ | Tương đương trong tiếng phổ thông Trung Quốc |
---|---|---|---|
咗 (zo2) | Chỉ hành động xảy ra ở quá khứ và còn tiếp diễn đến hiện tại | 我 喺 香港 住咗 一 年 (ngo5 hai2 Hoeng1 Gong2 zyu6 zo2 jat1 nin4) Tôi sống ở Hồng Kông đã 1 năm | 了, (已经) 我在香港已经住了一年了 |
過 (gwo3) | Chỉ hành động đã xảy ra ở quá khứ nhưng nay không còn nữa | 我 喺 香港 住過 一 年 (ngo5 hai2 Hoeng1 Gong2 zyu6gwo3 jat1 nin4) Tôi đã từng sống 1 năm ở Hồng Kông | 过 我在香港住过一年 |
緊 (gan2) | Chỉ sự tiếp diễn của hành động | 我 著緊 衫 (ngo5 zoek3 gan2 saam1) Tôi đang mặc quần áo (Hành động mặc áo đang diễn ra, đang mặc vào người) | 正 我正穿衣服 |
住 (zyu6) | Chỉ trạng thái tiếp diễn của hành động | 我著住衫 (ngo5 zoek3 zyu6 saam1) Tôi đang mặc quần áo (Quần áo đang ở trên người, đang duy trì trạng thái mặc) | 在,着 我穿着衣服 |
會 (wui5) 將會 (zoeng1 wui5) 就會 (zau6 wui5) | Chỉ tính chất tương lai, sắp sửa diễn ra của hành động | 成功就會自然嚟。 (sing4 gung1 zau6 wui5 zi6 jin4 lei4.) Thành công tự nhiên sẽ đến | 会,就,要,就要,就会,将,将就 成功自然就来。 |
Thực đơn
Ngữ pháp tiếng Quảng Đông Từ loạiLiên quan
Ngữ pháp tiếng Việt Ngữ hệ Ấn-Âu Ngữ hệ Ngữ hệ Nam Á Ngữ hệ Hán-Tạng Ngữ pháp tiếng Anh Ngữ hệ Nam Đảo Ngữ hệ Maya Ngữ pháp tiếng Pháp Ngữ dụng họcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ngữ pháp tiếng Quảng Đông https://www.cantoneseclass101.com/blog/2021/03/18/... https://archive.org/details/cantonesecompreh0002ma... https://archive.org/details/cantonesecompreh0002ma...